Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người. Với sản phẩm Bảo Việt An Gia, bạn và gia đình sẽ thực sự yên tâm bởi mục tiêu của chúng tôi là “Chăm sóc sức khỏe của bạn”
Ưu điểm nổi bật

Dịch vụ Bảo lãnh viện phí 24/7
⭐ Khách hàng không phải thanh toán tiền viện phí ngay khi nhập viện

Bảo hiểm tại tất cả các bệnh viện
⭐ Bảo hiểm tại tất cả các bệnh viện phòng khám trên toàn quốc

Bảo hiểm trẻ từ 15 ngày tuổi
⭐ Nhận bảo hiểm cho trẻ từ trên 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi

Miễn thẫm định sức khỏe
⭐ Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng kí

Bồi thường nhanh, chính xác
⭐ Bồi thường nhanh, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.
Tính Phí Bảo Hiểm



Thai sản áp dụng cho Nữ độ tuổi từ 18-45


Trẻ em dưới 6 tuổi phải tham gia kèm Bố hoặc Mẹ, chương trình của trẻ em không được cao hơn chương trình của Bố hoặc Mẹ!
Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi: chỉ tham gia gói Bạch Kim và Kim Cương (vui lòng chọn)
Gói Đồng
Phí quyền lợi chính: 0 VNĐ
Phí quyền lợi bổ sung: 0 VNĐ
Chiết khấu 10%: 0 VNĐ
Tổng phí: 0 VNĐ
Chi tiết quyền lợi Nội trúGói Bạc
Phí quyền lợi chính: 0 VNĐ
Phí quyền lợi bổ sung: 0 VNĐ
Chiết khấu 10%: 0 VNĐ
Tổng phí: 0 VNĐ
Chi tiết quyền lợi Nội trúGói Vàng
Phí quyền lợi chính: 0 VNĐ
Phí quyền lợi bổ sung: 0 VNĐ
Chiết khấu 10%: 0 VNĐ
Tổng phí: 0 VNĐ
Chi tiết quyền lợi Nội trúGói Bạch Kim
Phí quyền lợi chính: 0 VNĐ
Phí quyền lợi bổ sung: 0 VNĐ
Chiết khấu 10%: 0 VNĐ
Tổng phí: 0 VNĐ
Chi tiết quyền lợi Nội trúGói Kim Cương
Phí quyền lợi chính: 0 VNĐ
Phí quyền lợi bổ sung: 0 VNĐ
Chiết khấu 10%: 0 VNĐ
Tổng phí: 0 VNĐ
Chi tiết quyền lợi Nội trúCHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | ĐỔNG |
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm | 93.800.000/người/ năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện • Chi phí phòng, giường bệnh • Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt • Các chi phí bệnh viện tổng hợp |
2.000.000/ngày Lên đến 40.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 2.000.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 2.000.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ | 5.000.000/năm |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 40.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 4.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 80.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện | 500.000/vụ |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | BẠC |
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm | 137.600.000/người/ năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện • Chi phí phòng, giường bệnh • Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt • Các chi phí bệnh viện tổng hợp |
3.000.000/ngày Lên đến 60.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 3.000.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 3.000.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ | 5.000.000/năm |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 60.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 6.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 120.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện | 500.000/vụ |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | VÀNG |
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm | 230.000.000/người/ năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện • Chi phí phòng, giường bệnh • Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt • Các chi phí bệnh viện tổng hợp |
5.000.000/ngày Lên đến 100.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 5.000.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 5.000.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ | 10.000.000/năm |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 100.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 10.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 200.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện | 500.000/vụ |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | BẠCH KIM |
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm | 342.000.000/người/ năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện • Chi phí phòng, giường bệnh • Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt • Các chi phí bệnh viện tổng hợp |
7.500.000/ngày Lên đến 150.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 7.500.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 7.500.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ | 10.000.000/năm |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 150.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 15.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 300.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện | 500.000/vụ |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM | KIM CƯƠNG |
A. ĐIỀU KHOẢN BẢO HIỂM CHÍNH - Điều trị nội trú do ốm bệnh, tai nạn | |
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm | 454.000.000/người/ năm |
Phạm vi lãnh thổ | Việt Nam |
1. Chi phí nằm viện • Chi phí phòng, giường bệnh • Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt • Các chi phí bệnh viện tổng hợp |
10.000.000/ngày Lên đến 200.000.000/năm, không quá 60 ngày/năm |
2. Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện | 10.000.000/năm |
3. Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện | 10.000.000/năm |
4. Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường bộ | 10.000.000/năm |
5. Chi phí Phẫu thuật (không bảo hiểm chi phí mua các bộ phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội tạng) | 200.000.000/năm |
6. Phục hồi chức năng | 20.000.000/năm |
7. Trợ cấp bệnh viện công | 400.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
8. Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại bệnh viện | 500.000/vụ |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM: ĐỔNG | |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 6.000.000/năm |
• Giới hạn /lần khám | 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm |
• Điều trị vật lý trị liệu | 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM: BẠC | |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 6.000.000/năm |
• Giới hạn /lần khám | 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm |
• Điều trị vật lý trị liệu | 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM: VÀNG | |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 6.000.000/năm |
• Giới hạn /lần khám | 1.200.000/lần Không quá 10 lần/năm |
• Điều trị vật lý trị liệu | 50.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM: BẠCH KIM | |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 10.000.000/năm |
• Giới hạn /lần khám | 2.000.000/lần Không quá 10 lần/năm |
• Điều trị vật lý trị liệu | 100.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM: KIM CƯƠNG | |
1. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, tai nạn | 15.000.000/năm |
• Giới hạn /lần khám | 3.000.000/lần Không quá 10 lần/năm |
• Điều trị vật lý trị liệu | 150.000/ngày Không quá 60 ngày/năm |
QUYỀN LỢI NHA KHOA: ĐỒNG | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa • Khám và chuẩn đoán bệnh về răng • Lấy cao răng • Trám răng bằng các chất liệu thông thường • Nhổ răng bệnh lý • Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu) • Phẫu thuật cắt chóp răng • Chữa tuỷ răng • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
2.000.000/năm 1.000.000/lần khám |
QUYỀN LỢI NHA KHOA: BẠC | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa • Khám và chuẩn đoán bệnh về răng • Lấy cao răng • Trám răng bằng các chất liệu thông thường • Nhổ răng bệnh lý • Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu) • Phẫu thuật cắt chóp răng • Chữa tuỷ răng • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
2.000.000/năm 1.000.000/lần khám |
QUYỀN LỢI NHA KHOA: VÀNG | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa • Khám và chuẩn đoán bệnh về răng • Lấy cao răng • Trám răng bằng các chất liệu thông thường • Nhổ răng bệnh lý • Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu) • Phẫu thuật cắt chóp răng • Chữa tuỷ răng • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
5.000.000/năm 2.500.000/lần khám |
QUYỀN LỢI NHA KHOA: BẠCH KIM | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa • Khám và chuẩn đoán bệnh về răng • Lấy cao răng • Trám răng bằng các chất liệu thông thường • Nhổ răng bệnh lý • Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu) • Phẫu thuật cắt chóp răng • Chữa tuỷ răng • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
10.000.000/năm 5.000.000/lần khám |
QUYỀN LỢI NHA KHOA: KIM CƯƠNG | |
4. Bảo hiểm Nha Khoa • Khám và chuẩn đoán bệnh về răng • Lấy cao răng • Trám răng bằng các chất liệu thông thường • Nhổ răng bệnh lý • Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu) • Phẫu thuật cắt chóp răng • Chữa tuỷ răng • Điều trị viêm nướu, viêm nha chu |
15.000.000/năm 7.500.000/lần khám |
QUYỀN LỢI THAI SẢN: ĐỒNG | |
5. Bảo hiểm Thai Sản | Không áp dụng |
QUYỀN LỢI THAI SẢN: BẠC | |
5. Bảo hiểm Thai Sản | Không áp dụng |
QUYỀN LỢI THAI SẢN: VÀNG | |
5. Bảo hiểm Thai Sản | Không áp dụng |
QUYỀN LỢI THAI SẢN: BẠCH KIM | |
5. Bảo hiểm Thai Sản | 21.000.000/năm |
QUYỀN LỢI THAI SẢN: KIM CƯƠNG | |
5. Bảo hiểm Thai Sản | 31.500.000/năm |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN | |
2. Bảo hiểm Tai Nạn Cá Nhân STBH / người / vụ | Tối đa 1 tỷ đồng |
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN | |
3. Bảo hiểm Sinh Mạng Cá Nhân STBH / người / vụ | Tối đa 300 triệu đồng |
Tóm tắt thông tin sản phẩm
Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người. Với sản phẩm Bảo Việt An Gia, bạn và gia đình sẽ thực sự yên tâm bởi mục tiêu của chúng tôi là “Chăm sóc sức khỏe của bạn”
- ✔ Quyền lợi bảo hiểm cơ bản lên đến 454 triệu/năm.
- ✔ Có thể tự chọn cơ sở khám, chữa bệnh hợp pháp công và tư toàn quốc.
- ✔ Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký.
- ✔ Quyền lợi bảo hiểm gồm: quyền lợi chính (điều trị Nội trú) và quyền lợi bổ sung (điều trị Ngoại trú, bảo hiểm Tai nạn cá nhân, bảo hiểm Sinh mạng, bảo hiểm Nha khoa, bảo hiểm Thai sản).
Bệnh viện bảo lãnh: Công ty Bảo Việt sẽ chi trả trực tiếp mà khách hàng không cần thanh toán trước khi điều trị tại các cơ sở y tế trong danh sách bệnh viện bảo lãnh tại đây
Đối tượng tham gia: Mọi công dân và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi, tái tục đến 65 tuổi
Các bệnh bị loại trừ năm đầu tiên
- Bệnh hệ hô hấp: Viêm V.A cần phải nạo, viêm xoang, vẹo vách ngăn, bệnh hen/suyễn. Riêng bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại áp dụng thời gian chờ 06 tháng cho đối tượng trẻ em ≤ 06 tuổi.
- Bệnh hệ tai: Viêm tai giữa cần phải phẫu thuật, sùi vòm họng, cắt bỏ xương xoăn.
- Bệnh hệ mạch: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc/nghẽn tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch chi dưới, hội chứng ống cổ tay, mạch/hạch bạch huyết, trĩ.
- Bệnh rối loạn chuyển hóa các loại.
- Bệnh hệ cơ, xương, khớp: Viêm khớp/đa khớp mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm, rối loạn mật độ và cấu trúc xương, bệnh gout.
- Bệnh hệ tiêu hóa: Bệnh loét dạ dày, tá tràng.
- Bệnh khác: Sỏi, nang, mụn cơm, nốt ruồi các loại, rối loạn tiền đình.
Các bệnh đặc biệt bị loại trừ
- Hệ thần kinh: Viêm hệ thần kinh trung ương, teo hệ thống ảnh hưởng đến hệ thần kinh, rối loạn vận động ngoài tháp, Alzheimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác...
- Hệ hô hấp: Suy phổi, tràn khí phổi.
-
Hệ tuần hoàn:
- Bệnh tim.
- Tăng/ cao huyết áp, tăng động lực mạch vô căn.
- Các bệnh mạch máu não/đột quỵ và các hậu quả di chứng của bệnh này.
-
Hệ tiêu hóa:
- Các bệnh của Gan: viêm gan A, B, C. Suy gan/ xơ gan.
- Các bệnh của Mật: Sỏi mật.
Độ tuổi | Nội trú | Nội, nha khoa | Nội, ngoại trú | Nội, ngoại, nha khoa |
---|---|---|---|---|
Từ 1 - 3 tuổi | 2.585.000 | 3.185.000 | 5.955.000 | 6.555.000 |
Từ 4 - 6 tuổi | 1.450.000 | 2.050.000 | 3.350.000 | 3.950.000 |
Từ 7 - 9 tuổi | 1.320.000 | 1.920.000 | 3.040.000 | 3.640.000 |
Từ 10 - 18 tuổi | 1.255.800 | 1.855.800 | 2.893.800 | 3.493.800 |
Từ 19 - 30 tuổi | 1.196.000 | 1.686.000 | 2.756.000 | 3.246.000 |
Từ 31 - 40 tuổi | 1.315.600 | 1.805.600 | 3.031.600 | 3.521.600 |
Từ 41 - 50 tuổi | 1.375.400 | 1.865.400 | 3.169.400 | 3.659.400 |
Từ 51 - 60 tuổi | 1.435.200 | 1.925.200 | 3.307.200 | 3.797.200 |
Quyền lợi | 93.8 triệu | 95.8 triệu (+2 triệu) | 99.8 triệu (+6 triệu) | 101.8 triệu (+8 triệu) |
Độ tuổi | Nội trú | Nội, nha khoa | Nội, ngoại trú | Nội, ngoại, nha khoa |
---|---|---|---|---|
Từ 1 - 3 tuổi | 3.707.000 | 4.307.000 | 7.077.000 | 7.677.000 |
Từ 4 - 6 tuổi | 2.081.000 | 2.681.000 | 3.981.000 | 4.581.000 |
Từ 7 - 9 tuổi | 1.900.000 | 2.500.000 | 3.620.000 | 4.220.000 |
Từ 10 - 18 tuổi | 1.801.800 | 2.401.800 | 3.439.800 | 4.039.800 |
Từ 19 - 30 tuổi | 1.716.000 | 2.206.000 | 3.276.000 | 3.766.000 |
Từ 31 - 40 tuổi | 1.887.600 | 2.377.600 | 3.603.600 | 4.093.600 |
Từ 41 - 50 tuổi | 1.973.400 | 2.463.400 | 3.767.400 | 4.257.400 |
Từ 51 - 60 tuổi | 2.509.200 | 2.999.200 | 3.931.200 | 4.871.200 |
Quyền lợi | 137.6 triệu | 139.6 triệu (+2 triệu) | 143.6 triệu (+6 triệu) | 145.6 triệu (+8 triệu) |
Độ tuổi | Nội trú | Nội, nha khoa | Nội, ngoại trú | Nội, ngoại, nha khoa |
---|---|---|---|---|
Từ 1 - 3 tuổi | 5.616.000 | 7.116.000 | 8.986.000 | 10.486.000 |
Từ 4 - 6 tuổi | 3.153.000 | 4.653.000 | 5.053.000 | 6.553.000 |
Từ 7 - 9 tuổi | 2.867.000 | 4.367.000 | 4.587.000 | 6.087.000 |
Từ 10 - 18 tuổi | 2.730.000 | 4.230.000 | 4.368.000 | 5.868.000 |
Từ 19 - 30 tuổi | 2.600.000 | 3.800.000 | 4.160.000 | 5.360.000 |
Từ 31 - 40 tuổi | 2.860.000 | 4.060.000 | 4.576.000 | 5.776.000 |
Từ 41 - 50 tuổi | 2.990.000 | 4.190.000 | 4.784.000 | 5.984.000 |
Từ 51 - 60 tuổi | 3.120.000 | 4.320.000 | 4.992.000 | 6.192.000 |
Quyền lợi | 230 triệu | 235 triệu (+5 triệu) | 236 triệu (+6 triệu) | 241 triệu (+11 triệu) |
Độ tuổi | Nội trú | Nội, nha khoa | Nội, ngoại trú | Nội, ngoại, nha khoa |
---|---|---|---|---|
Từ 1 - 3 tuổi | 7.582.000 | 10.182.000 | 13.098.000 | 15.698.000 |
Từ 4 - 6 tuổi | 4.257.000 | 6.857.000 | 7.410.000 | 10.010.000 |
Từ 7 - 9 tuổi | 3.870.000 | 6.470.000 | 6.737.000 | 9.337.000 |
Từ 10 - 18 tuổi | 3.685.500 | 6.285.500 | 6.415.500 | 9.015.500 |
Từ 19 - 30 tuổi | 3.510.000 | 5.510.000 | 6.110.000 | 8.110.000 |
Từ 31 - 40 tuổi | 3.861.000 | 5.861.000 | 6.721.000 | 8.721.000 |
Từ 41 - 50 tuổi | 4.036.500 | 6.036.500 | 7.026.500 | 9.026.500 |
Từ 51 - 60 tuổi | 4.212.000 | 6.212.000 | 7.332.000 | 9.332.000 |
Quyền lợi | 342 triệu | 352 triệu (+10 triệu) | 352 triệu (+10 triệu) | 362 triệu (+20 triệu) |
Độ tuổi | Nội trú | Nội, nha khoa | Nội, ngoại trú | Nội, ngoại, nha khoa |
---|---|---|---|---|
Từ 1 - 3 tuổi | 9.267.000 | 13.167.000 | 17.691.000 | 21.591.000 |
Từ 4 - 6 tuổi | 5.203.000 | 9.103.000 | 9.933.000 | 13.833.000 |
Từ 7 - 9 tuổi | 4.730.000 | 8.630.000 | 9.030.000 | 12.930.000 |
Từ 10 - 18 tuổi | 4.504.500 | 8.404.500 | 8.599.500 | 12.499.500 |
Từ 19 - 30 tuổi | 4.290.000 | 7.290.000 | 8.190.000 | 11.190.000 |
Từ 31 - 40 tuổi | 4.719.000 | 7.719.000 | 9.009.000 | 12.009.000 |
Từ 41 - 50 tuổi | 4.933.500 | 7.933.500 | 9.418.500 | 12.418.500 |
Từ 51 - 60 tuổi | 5.148.000 | 8.148.000 | 9.828.000 | 12.828.000 |
Quyền lợi | 454 triệu | 469 triệu (+15 triệu) | 469 triệu (+15 triệu) | 484 triệu (+30 triệu) |
Bảo Việt sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán.
Quy trình bảo lãnh như sau:
- BƯỚC 1: Xuất trình CMND và thẻ BH.
- BƯỚC 2: Tiến hành khám chữa bệnh.
- BƯỚC 3: Ký giấy bảo lãnh/ nhận lại tiền đặt cọc nếu có/ thanh toán các chi phí không được chi trả.
Trường hợp Người được bảo hiểm điều trị tại các bệnh viện không thuộc danh sách bảo lãnh viện phí và thanh toán trước, Bảo Việt thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau:
- BƯỚC 1: Khám, nhập viện/ điều trị theo chỉ định của bác sĩ.
- BƯỚC 2: Thanh toán các chi phí cho bệnh viện. Lấy các chứng từ y tế, hóa đơn.
- BƯỚC 3: Gửi hồ sơ đến Bảo Việt (trong 60 ngày sau ngày điều trị cuối cùng/ tử vong).
- BƯỚC 4: Bảo Việt tiếp nhận hồ sơ bồi thường.
- BƯỚC 5: Thông báo về tình trạng hồ sơ bồi thường (3 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ).
- BƯỚC 6: Bảo Việt giải quyết và chi trả bảo hiểm.
- Trả tiền bồi thường cho khách hàng (15 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ).
- Từ chối bồi thường.
Bệnh viện bảo lãnh Bảo Việt
Bạn cần hỗ trợ thêm?
Hỗ trợ tư vấn bồi thường
---------------------------------------------------------------
Tư vấn giải đáp sản phẩm mới