Bảo hiểm Bảo Việt An Gia

Sản phẩm Bảo hiểm sức khỏe

Bảo Việt An Gia

bẢO VIỆT aN gIA
Bảo việt an gia
Giới Thiệu Bảo Hiểm Bảo Việt An Gia
★★★★★

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người. Với sản phẩm Bảo Việt An Gia, bạn và gia đình sẽ thực sự yên tâm bởi mục tiêu của chúng tôi là “Chăm sóc sức khỏe của bạn”

Ưu điểm nổi bật

Điểm nổi bật Bảo Việt An Gia
icon 1

Dịch vụ Bảo lãnh viện phí 24/7

Khách hàng không phải thanh toán tiền viện phí ngay khi nhập viện

icon 2

Bảo hiểm tại tất cả các bệnh viện

Bảo hiểm tại tất cả các bệnh viện phòng khám trên toàn quốc

tích

Bảo hiểm trẻ từ 15 ngày tuổi

Nhận bảo hiểm cho trẻ từ trên 15 ngày tuổi đến dưới 1 tuổi

icon 4

Miễn thẫm định sức khỏe

Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng kí

icon 4

Bồi thường nhanh, chính xác

Bồi thường nhanh, chính xác trong vòng 15 ngày làm việc.

Tính Phí Bảo Hiểm

Tính Phí Bảo Hiểm

Thông tin
Thông tin
Thông tin
Thông tin
Thông tin
×
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
2. Bảo hiểm Tai Nạn Cá Nhân STBH / người / vụ Tối đa 1 tỷ đồng
×
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SINH MẠNG CÁ NHÂN
3. Bảo hiểm Sinh Mạng Cá Nhân STBH / người / vụ Tối đa 300 triệu đồng

Tóm tắt thông tin sản phẩm

Tóm tắt quyền lợi Bảo Việt An Gia
Giới thiệu
Loại trừ bảo hiểm
Biểu phí & Quyền lợi
Quy trình bồi thường
Quy tắc điều khoản

Sức khỏe là tài sản quý giá nhất của con người. Với sản phẩm Bảo Việt An Gia, bạn và gia đình sẽ thực sự yên tâm bởi mục tiêu của chúng tôi là “Chăm sóc sức khỏe của bạn”

  • ✔ Quyền lợi bảo hiểm cơ bản lên đến 454 triệu/năm.
  • ✔ Có thể tự chọn cơ sở khám, chữa bệnh hợp pháp công và tư toàn quốc.
  • ✔ Không yêu cầu khám sức khỏe trước khi đăng ký.
  • ✔ Quyền lợi bảo hiểm gồm: quyền lợi chính (điều trị Nội trú) và quyền lợi bổ sung (điều trị Ngoại trú, bảo hiểm Tai nạn cá nhân, bảo hiểm Sinh mạng, bảo hiểm Nha khoa, bảo hiểm Thai sản).

Bệnh viện bảo lãnh: Công ty Bảo Việt sẽ chi trả trực tiếp mà khách hàng không cần thanh toán trước khi điều trị tại các cơ sở y tế trong danh sách bệnh viện bảo lãnh tại đây

Đối tượng tham gia: Mọi công dân và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam từ 15 ngày tuổi đến 60 tuổi, tái tục đến 65 tuổi

Các bệnh bị loại trừ năm đầu tiên

  1. Bệnh hệ hô hấp: Viêm V.A cần phải nạo, viêm xoang, vẹo vách ngăn, bệnh hen/suyễn. Riêng bệnh viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi các loại áp dụng thời gian chờ 06 tháng cho đối tượng trẻ em ≤ 06 tuổi.
  2. Bệnh hệ tai: Viêm tai giữa cần phải phẫu thuật, sùi vòm họng, cắt bỏ xương xoăn.
  3. Bệnh hệ mạch: Viêm tĩnh mạch và viêm tắc/nghẽn tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch chi dưới, hội chứng ống cổ tay, mạch/hạch bạch huyết, trĩ.
  4. Bệnh rối loạn chuyển hóa các loại.
  5. Bệnh hệ cơ, xương, khớp: Viêm khớp/đa khớp mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống, thoát vị đĩa đệm, rối loạn mật độ và cấu trúc xương, bệnh gout.
  6. Bệnh hệ tiêu hóa: Bệnh loét dạ dày, tá tràng.
  7. Bệnh khác: Sỏi, nang, mụn cơm, nốt ruồi các loại, rối loạn tiền đình.

Các bệnh đặc biệt bị loại trừ

  1. Hệ thần kinh: Viêm hệ thần kinh trung ương, teo hệ thống ảnh hưởng đến hệ thần kinh, rối loạn vận động ngoài tháp, Alzheimer, hội chứng Apalic/mất trí nhớ, động kinh, hôn mê, các bệnh bại não và hội chứng liệt khác...
  2. Hệ hô hấp: Suy phổi, tràn khí phổi.
  3. Hệ tuần hoàn:
    • Bệnh tim.
    • Tăng/ cao huyết áp, tăng động lực mạch vô căn.
    • Các bệnh mạch máu não/đột quỵ và các hậu quả di chứng của bệnh này.
  4. Hệ tiêu hóa:
    • Các bệnh của Gan: viêm gan A, B, C. Suy gan/ xơ gan.
    • Các bệnh của Mật: Sỏi mật.
+ Gói Đồng
Đơn vị: đồng
Độ tuổi Nội trú Nội, nha khoa Nội, ngoại trú Nội, ngoại, nha khoa
Từ 1 - 3 tuổi 2.585.000 3.185.000 5.955.000 6.555.000
Từ 4 - 6 tuổi 1.450.000 2.050.000 3.350.000 3.950.000
Từ 7 - 9 tuổi 1.320.000 1.920.000 3.040.000 3.640.000
Từ 10 - 18 tuổi 1.255.800 1.855.800 2.893.800 3.493.800
Từ 19 - 30 tuổi 1.196.000 1.686.000 2.756.000 3.246.000
Từ 31 - 40 tuổi 1.315.600 1.805.600 3.031.600 3.521.600
Từ 41 - 50 tuổi 1.375.400 1.865.400 3.169.400 3.659.400
Từ 51 - 60 tuổi 1.435.200 1.925.200 3.307.200 3.797.200
Quyền lợi 93.8 triệu 95.8 triệu (+2 triệu) 99.8 triệu (+6 triệu) 101.8 triệu (+8 triệu)
+ Gói Bạc
Đơn vị: đồng
Độ tuổi Nội trú Nội, nha khoa Nội, ngoại trú Nội, ngoại, nha khoa
Từ 1 - 3 tuổi 3.707.000 4.307.000 7.077.000 7.677.000
Từ 4 - 6 tuổi 2.081.000 2.681.000 3.981.000 4.581.000
Từ 7 - 9 tuổi 1.900.000 2.500.000 3.620.000 4.220.000
Từ 10 - 18 tuổi 1.801.800 2.401.800 3.439.800 4.039.800
Từ 19 - 30 tuổi 1.716.000 2.206.000 3.276.000 3.766.000
Từ 31 - 40 tuổi 1.887.600 2.377.600 3.603.600 4.093.600
Từ 41 - 50 tuổi 1.973.400 2.463.400 3.767.400 4.257.400
Từ 51 - 60 tuổi 2.509.200 2.999.200 3.931.200 4.871.200
Quyền lợi 137.6 triệu 139.6 triệu (+2 triệu) 143.6 triệu (+6 triệu) 145.6 triệu (+8 triệu)
+ Gói Vàng
Đơn vị: đồng
Độ tuổi Nội trú Nội, nha khoa Nội, ngoại trú Nội, ngoại, nha khoa
Từ 1 - 3 tuổi 5.616.000 7.116.000 8.986.000 10.486.000
Từ 4 - 6 tuổi 3.153.000 4.653.000 5.053.000 6.553.000
Từ 7 - 9 tuổi 2.867.000 4.367.000 4.587.000 6.087.000
Từ 10 - 18 tuổi 2.730.000 4.230.000 4.368.000 5.868.000
Từ 19 - 30 tuổi 2.600.000 3.800.000 4.160.000 5.360.000
Từ 31 - 40 tuổi 2.860.000 4.060.000 4.576.000 5.776.000
Từ 41 - 50 tuổi 2.990.000 4.190.000 4.784.000 5.984.000
Từ 51 - 60 tuổi 3.120.000 4.320.000 4.992.000 6.192.000
Quyền lợi 230 triệu 235 triệu (+5 triệu) 236 triệu (+6 triệu) 241 triệu (+11 triệu)
+ Gói Bạch Kim
Đơn vị: đồng
Độ tuổi Nội trú Nội, nha khoa Nội, ngoại trú Nội, ngoại, nha khoa
Từ 1 - 3 tuổi 7.582.000 10.182.000 13.098.000 15.698.000
Từ 4 - 6 tuổi 4.257.000 6.857.000 7.410.000 10.010.000
Từ 7 - 9 tuổi 3.870.000 6.470.000 6.737.000 9.337.000
Từ 10 - 18 tuổi 3.685.500 6.285.500 6.415.500 9.015.500
Từ 19 - 30 tuổi 3.510.000 5.510.000 6.110.000 8.110.000
Từ 31 - 40 tuổi 3.861.000 5.861.000 6.721.000 8.721.000
Từ 41 - 50 tuổi 4.036.500 6.036.500 7.026.500 9.026.500
Từ 51 - 60 tuổi 4.212.000 6.212.000 7.332.000 9.332.000
Quyền lợi 342 triệu 352 triệu (+10 triệu) 352 triệu (+10 triệu) 362 triệu (+20 triệu)
+ Gói Kim Cương
Đơn vị: đồng
Độ tuổi Nội trú Nội, nha khoa Nội, ngoại trú Nội, ngoại, nha khoa
Từ 1 - 3 tuổi 9.267.000 13.167.000 17.691.000 21.591.000
Từ 4 - 6 tuổi 5.203.000 9.103.000 9.933.000 13.833.000
Từ 7 - 9 tuổi 4.730.000 8.630.000 9.030.000 12.930.000
Từ 10 - 18 tuổi 4.504.500 8.404.500 8.599.500 12.499.500
Từ 19 - 30 tuổi 4.290.000 7.290.000 8.190.000 11.190.000
Từ 31 - 40 tuổi 4.719.000 7.719.000 9.009.000 12.009.000
Từ 41 - 50 tuổi 4.933.500 7.933.500 9.418.500 12.418.500
Từ 51 - 60 tuổi 5.148.000 8.148.000 9.828.000 12.828.000
Quyền lợi 454 triệu 469 triệu (+15 triệu) 469 triệu (+15 triệu) 484 triệu (+30 triệu)
+Quy trình hồ sơ Bảo lãnh viện phí

Bảo Việt sẽ thanh toán chi phí theo nội dung bảo hiểm, người được bảo hiểm không cần thanh toán.

Quy trình bảo lãnh như sau:

  1. BƯỚC 1: Xuất trình CMND và thẻ BH.
  2. BƯỚC 2: Tiến hành khám chữa bệnh.
  3. BƯỚC 3: Ký giấy bảo lãnh/ nhận lại tiền đặt cọc nếu có/ thanh toán các chi phí không được chi trả.
+Quy trình - Hồ sơ bồi thường

Trường hợp Người được bảo hiểm điều trị tại các bệnh viện không thuộc danh sách bảo lãnh viện phí và thanh toán trước, Bảo Việt thanh toán chi phí thuộc nội dung bảo hiểm sau. Quy trình bồi thường như sau:

  1. BƯỚC 1: Khám, nhập viện/ điều trị theo chỉ định của bác sĩ.
  2. BƯỚC 2: Thanh toán các chi phí cho bệnh viện. Lấy các chứng từ y tế, hóa đơn.
  3. BƯỚC 3: Gửi hồ sơ đến Bảo Việt (trong 60 ngày sau ngày điều trị cuối cùng/ tử vong).
  4. BƯỚC 4: Bảo Việt tiếp nhận hồ sơ bồi thường.
  5. BƯỚC 5: Thông báo về tình trạng hồ sơ bồi thường (3 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ).
  6. BƯỚC 6: Bảo Việt giải quyết và chi trả bảo hiểm.
    • Trả tiền bồi thường cho khách hàng (15 ngày làm việc sau khi nhận đủ hồ sơ).
    • Từ chối bồi thường.

Tra cứu bệnh viện bảo lãnh Tại đây

Tóm tắt quyền lợi Bảo Việt An Gia
Tra cứu bệnh viện bảo lãnh

Hospital Icon Bệnh viện bảo lãnh Bảo Việt

loading...
Liên hệ tư vấn Bảo Việt An Gia

Bạn cần hỗ trợ thêm?

Hỗ trợ tư vấn bồi thường

---------------------------------------------------------------

Tư vấn giải đáp sản phẩm mới